Danh sách Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Sóc Trăng, nhiệm kỳ 2024 - 2029
16/12/2020
I. Các tổ chức thành viên: 35 (Hiện tại đang còn khuyết 02 vị)
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
|
12/6
1972
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh
|
Tái cử
|
2
|
Tô Việt Hà
|
1972
|
|
Phó Chính ủy Bộ CHQS tỉnh
|
Tái cử
|
3
|
Lê Trung Hậu
|
13/7/
1957
|
|
Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
Tái cử
|
4
|
Trương Vũ Phương
|
10/9/
1966
|
|
TUV, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
Tái cử
|
5
|
|
|
|
Chủ tịch Hội LHPN tỉnh
|
Khuyết
|
6
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
1970
|
|
TUV, Chủ tịch LĐLĐ tỉnh
|
Tái cử
|
7
|
Triệu Thị Ngọc Diễm
|
|
02/021985
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn; Bí thư Đoàn TNCS HCM tỉnh
|
Tái cử
|
8.
|
Đoàn Chí Hải
|
16/9/
1988
|
|
PBT Tỉnh đoàn, PCT Hội LHTN tỉnh
|
Tái cử
|
9.
|
Đỗ Văn Tuấn
|
10/11
1965
|
|
Chủ tịch Hội Chữ Thập đỏ tỉnh ST
|
Tái cử
|
10
|
Mai Văn Nhân
|
1957
|
|
Trưởng Ban Đại diện Người Cao tuổi tỉnh ST
|
Tái cử
|
11
|
Tạ Đình Nghĩa
|
1969
|
|
Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh
|
Tái cử
|
12
|
Diệp Thị Phượng Trang
|
|
1975
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
Tái cử
|
13
|
Hoàng Xuân Luyện
|
1970
|
|
Chủ tịch Hội Người Mù tỉnh ST
|
Tái cử
|
14
|
Nguyễn Bá Nhiệm
|
1964
|
|
Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh
|
UCM
|
15
|
Nguyễn Hùng
|
1957
|
|
Chủ tịch Hội nạn nhân CĐDC/ DIOXIN tỉnh
|
Tái cử
|
16
|
Trần Đức Hữu
|
1957
|
|
Chủ tịch Hội Cựu TNXP tỉnh
|
Tái cử
|
17
|
Trịnh Công Lý
|
1957
|
|
Chủ tịch Liên hiệp Hội KHKT tỉnh; Chủ tịch Hiệp hội Du Lịch kiêm CT Hội KH lịch sử tỉnh (Chuyên gia lĩnh vực TT, DL)
|
Tái cử
|
18
|
Phạm Chí Nguyện
|
24/4/
1967
|
|
Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh ST
|
Tái cử
|
19
|
Bạch Sỹ Chất
|
9/9/
1956
|
|
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh ST
|
Tái cử
|
20
|
Quách Hoàng Sáu
|
1960
|
|
Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
Tái cử
|
21
|
Mã Thị Thanh
|
|
14/12/
1957
|
P.CT Kiêm Tổng TK Hiệp Hội DN tỉnh
|
Tái cử
|
22
|
Hòa thượng Tăng Nô
|
01/01
1942
|
|
UVTT Hội đồng chứng minh GHPGVN, Trưởng ban BTS GHPG VN tỉnh, Hội trưởng Hội Đoàn kết SSYN tỉnh
|
Tái cử
|
23
|
Đại đức
Thích Thiện Nguyện
(Trương Văn Pháp)
|
26/3
1977
|
|
Phó Trưởng Ban Trị sự, Kiêm Chánh thư ký BTS GHPG VN tỉnh, Trụ trì Thiền Viện Trúc Lâm Sóc Trăng
|
Tái cử
|
24
|
Linh mục
Trương Minh Hải
|
24/11
1975
|
|
Chủ tịch Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh, Quản hạt Đại Hải, Chánh xứ Giáo xứ Nam Hải
|
Tái cử
|
25
|
Lý Rotha
|
1972
|
|
TUV, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh
|
Tái cử
|
26
|
Lê Hồng Muôn
|
1958
|
|
Phó Chủ tịch Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh ST
|
Tái cử
|
27
|
Tô Ái Vang
|
|
20/5/
1975
|
Chủ tịch Hội Hữu nghị VN-TQ tỉnh (TUV, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh)
|
Tái cử
|
28
|
Giáo sư Thượng Núi Thanh
(Nguyễn Văn Núi)
|
1955
|
|
Phó Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Cao Đài Tiên Thiên tỉnh
|
Tái cử
|
29
|
Giáo sư: Ngọc Đạt Thanh
(Đỗ Phát Đạt )
|
12/4
1959
|
|
Trưởng Ban Đại diện Hội thánh Cao Đài Tây Ninh tỉnh
|
Tái cử
|
30
|
Giáo hữu Ngọc Mung Thanh (Lê Văn Mung)
|
01/01/
1960
|
|
Trưởng Ban đại diện Cao Đài Minh Chơn Đạo
|
Tái cử
|
31
|
Mục sư
Dương Phước Hòa
|
22/3
1976
|
|
Trưởng ban đại diện Hội Thánh Tin Lành (miền Nam) Việt Nam tỉnh, Quản nhiệm Chi hội Vĩnh Châu
|
ƯCM
|
32
|
Lê Minh Quang
|
10/11/
1970
|
|
Hội trưởng Ban Trị sự Tịnh độ Cư sĩ Phật hội Việt Nam tỉnh
|
ƯCM
|
33
|
Nguyễn Thúy Hằng
|
|
1959
|
Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh
|
Tái cử
|
34
|
Dương Ngân Đức
|
31/11
1951
|
|
Chủ tịch Hội Đông Y tỉnh
|
Tái cử
|
35
|
|
|
|
Chủ tịch Hội sinh vật cảnh
|
Khuyết
|
II. Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố: 11
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Phan Văn Tuấn
|
1977
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN thị xã Vĩnh Châu
|
Tái cử
|
2
|
Lê Hoàng Nuôi
|
1967
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Châu Thành
|
Tái cử
|
3
|
Thạch Si Phương
|
1970
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Mỹ Xuyên
|
Tái cử
|
4
|
Võ Kim Bằng
|
|
28/6
1979
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Thạnh Trị
|
ƯCM
|
5
|
Trần Hoàng Thu
|
1968
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Kế Sách
|
Tái cử
|
6
|
Dương Thanh Toàn
|
1975
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Long Phú
|
Tái cử
|
7
|
Nguyễn Văn Út
|
1978
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Cù Lao Dung
|
Tái cử
|
8
|
Trần Thị Nương
|
|
1986
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Mỹ Tú
|
Tái cử
|
9
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
1969
|
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN thị xã Ngã Năm
|
Tái cử
|
10
|
Thạch Thị Bé Năm
|
|
20/4
1984
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN huyện Trần Đề
|
ƯCM
|
11
|
Đào Ngọc Ngưng
|
|
20/2/1972
|
Chủ tịch Ủy ban MTTQ VN TPST
|
Tái cử
|
III. Chuyên gia: 15
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Lý Sóc Kha
|
1962
|
|
Nguyên Phó ban Dân tộc tỉnh (Chuyên gia công tác Dân tộc )
|
Tái cử
|
2
|
Kim Lươl
|
01/9
1952
|
|
Chủ nhiệm HĐ Tư vấn DT-TG tỉnh (Chuyên gia công tác Tôn giáo)
|
Tái cử
|
3
|
Hồ Văn Sáu
|
1961
|
|
Chuyên gia lĩnh vực Văn hóa
|
ƯCM
|
4
|
Nguyễn Thị Thùy Nhi
|
|
1977
|
Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
|
ƯCM
|
5
|
Võ Quốc Trung
|
1966
|
|
Trưởng Phòng kỹ thuật TTKN tỉnh (Chuyên gia Khuyến nông tỉnh)
|
Tái cử
|
6
|
Kim Sơn
|
27/3
1955
|
|
Chuyên gia Giáo dục - Đào tạo tỉnh
|
Tái cử
|
7
|
Trần Tuấn Hiệp
|
1950
|
|
Luật sư (Chuyên gia lĩnh vực Tư pháp)
|
Tái cử
|
8
|
Ngô Văn Lầu
|
1953
|
|
Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
Tái cử
|
9
|
Hứa Chu Khem
|
1953
|
|
Cá nhân tiểu biểu đại diện tầng lớp trí thức
|
ƯCM
|
10
|
Ngô Kim Thạnh
|
1953
|
|
Cá nhân tiểu biểu đại diện tầng lớp trí thức
|
ƯCM
|
11
|
Trương Văn Lai
|
16/12/
1957
|
|
Chuyên gia về dân tộc, tôn giáo
|
ƯCM
|
12
|
Đinh Gia Hưng
|
19/5/
1963
|
|
Chuyên gia về pháp luật
|
ƯCM
|
13
|
Châu Xuân
|
22/11
1955
|
|
Chuyên gia về y tế
|
ƯCM
|
14
|
Nguyễn Thị Mỹ Loan
|
|
1966
|
Chuyên gia về công tác phụ nữ
|
ƯCM
|
15
|
Đỗ Tấn Hậu
|
1964
|
|
Chuyên gia về công tác tư tưởng, văn hóa
|
Tái cử
|
IV. Đại diện Doanh nghiệp nhà nước, ngành Trung ương, tổ chức kinh tế: 9
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Phan Thanh Dũng Minh
|
1970
|
|
PGĐ Công ty Điện lực tỉnh Sóc Trăng
|
Tái
cử
|
2
|
Trần Thị Thúy Hiền
|
|
1973
|
Phó giám đốc, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Ngân hàng NN& PTNT Chi nhánh Sóc Trăng
|
ƯCM
|
3
|
Trịnh Bích Tuyền
|
|
03/7/1981
|
Phó Giám đốc phụ trách Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh
|
Tái
cử
|
4
|
Lý Tuấn Anh
|
1965
|
|
Phó Trưởng Ban phụ trách Ban Quản lý Khu Công nghiệp tỉnh
|
Tái
cử
|
5
|
Tạ Bích Phượng
|
|
1970
|
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ, Giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán và định giá Khang Việt
|
ƯCM
|
6
|
Lâm Dủ Nhơn
|
27/8
1964
|
|
Chủ tịch - Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH Một thành viên Xổ số Kiến thiết Sóc Trăng
|
ƯCM
|
7
|
Đặng Văn Ngọ
|
1965
|
|
Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng
|
Tái cử
|
8
|
Diệp Kỉnh Toàn
|
01/8
1978
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Sao Nam
|
ƯCM
|
9
|
Nguyễn Hữu Thành
|
14/11
1973
|
|
Giám đốc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Sóc Trăng
|
ƯCM
|
V. Cá nhân tiêu biểu (trí thức, các tầng lớp xã hội, các dân tộc, tôn giáo,…): 17
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Sư cô Thích nữ Như Liên (Vưu Thị Huệ)
|
|
1954
|
Trụ trì Tịnh Xá Ngọc Châu Như, Phường 2, TXVC
|
Tái cử
|
2
|
Nguyễn Chánh Đức
|
1953
|
|
Trưởng Ban Trị sự Hưng Hòa Tự (Tịnh độ cư sĩ)
|
Tái cử
|
3
|
Ni trưởng Thích nữ Huệ Liễu (Trần Thị Huệ Liễu)
|
|
1950
|
Trưởng Phân ban Ni giới, BTS GHPGVN tỉnh, Trụ trì Chùa Đại Giác, TPST
|
Tái cử
|
4
|
Nguyễn Hữu Châu
|
09/6/
1953
|
|
Trưởng Ban Đoàn kết Công giáo TPST
|
Tái cử
|
5
|
Nữ tu Nguyễn Ngọc Hữu
|
|
1956
|
Quản lý Cộng đoàn chúa Quan Phòng
|
Tái
cử
|
6
|
Nữ tu Lê Hồng Lan
|
|
9/10/
1978
|
Hội Dòng mến Thánh giá Thành phố Sóc Trăng
|
Tái
cử
|
7
|
Thượng tọa Lý Đức
|
24/4/
1970
|
|
Đại biểu Quốc hội tỉnh Sóc Trăng, Trụ trì Chùa Som Rong
|
Tái cử
|
8
|
Lâm Nhưm
|
1964
|
|
Hiệu trưởng Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ
|
Tái cử
|
9
|
Mục sư Nguyễn Duy Khánh
|
1983
|
|
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Miền Nam Việt Nam xã Thới An Hội
|
Tái cử
|
10
|
Lâm Quốc Tuấn
|
18/9/
1961
|
|
Chủ tịch Hội Tương tế người Hoa, thành phố Sóc Trăng
|
Tái cử
|
11
|
Phan Văn Mạnh
|
1953
|
|
Trưởng Ban Trị sự Phật giáo Hòa Hảo xã Xuân Hòa, Kế Sách
|
Tái cử
|
12
|
Thượng tọa
Trần Văn Tha
|
1968
|
|
Phó Trưởng ban Ban Trị sự GHPGVN tỉnh, Trụ trì chùa Sê Rây Ta Mơn, xã Viên Bình, huyện Trần Đề
|
ƯCM
|
13
|
Thượng tọa
Thích Định Hương
(Nguyễn Khương Phụng)
|
1969
|
|
Phó Chánh Thư ký kiêm Chánh Văn phòng BTS GHPGV tỉnh, Trụ trì chùa Vĩnh Phước, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị
|
ƯCM
|
14
|
Linh mục
Nguyễn Văn Lanh
|
1971
|
|
Quản hạt Sóc Trăng, Chánh xứ Giáo Xứ Sóc Trăng, Phường 8, Tp. Sóc Trăng
|
ƯCM
|
15
|
Sơn Thị Pheng
|
03/3/
1960
|
|
Nguyên Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh
|
ƯCM
|
16
|
Lâm Ren
|
01/5
1954
|
|
Người có uy tín
|
ƯCM
|
17
|
Thạch Tha
|
18/8
1966
|
|
Ngườ có uy tín cấp tỉnh
|
ƯCM
|
VI. Cán bộ chuyên trách Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh: 07
ST
T
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Ngô Hùng
|
1974
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
ƯCM
|
2
|
Nguyễn Thị Huệ Chi
|
|
1975
|
TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh
|
ƯCM
|
3
|
Lưu Văn Xem
|
21/11/1965
|
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh
|
Tái cử
|
4
|
Từ Tố Quyên
|
|
11/3/
1974
|
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh
|
Tái cử
|
5
|
Cao Minh Tần
|
08/9
1980
|
|
UVTT, Trưởng ban Phong trào - Tuyên giáo
|
Tái cử
|
6
|
Huỳnh Việt Phương
|
10/10/
1965
|
|
UVTT, Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật
|
Tái cử
|
7
|
Huỳnh Thị Mai Phương
|
|
03/7/
1980
|
UVTT, Chánh Văn phòng
|
Tái cử
|
BTT Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh